TÀI LIỆU 600 CÂU HỎI – ĐÁP ÁN
ÔN THI SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
B1-B2-C
Thi Bằng Lái Ô Tô
Chú Thích:
- Đáp án đúng được tô màu xanh
- Câu hỏi điểm liệt có biểu tượng *
, nếu bạn làm sai sẽ bị trượt ngay
Câu 01.*
Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường vào tham gia giao thông đường bộ có bị nghiêm cấm hay không?
1 – Không bị nghiêm cấm
2 – Bị nghiêm cấm
3 – Bị nghiêm cấm tùy theo các tuyến đường
4 – Bị nghiêm cấm tùy theo loại xe
Câu 2.*
Người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ mà trong cơ thể có chất ma túy có bị nghiêm cấm hay không?
1 – Bị nghiêm cấm
2 – Không bị nghiêm cấm
3 – Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma túy ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông
Câu 3. *
Người điều khiển ôtô, môtô, máy kéo trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn có bị nghiêm cấm không?
1 – Bị nghiêm cấm
2 – Không bị nghiêm cấm
3 – Không bị nghiêm cấm nếu nồng độ cồn trong máu ở mức nhẹ có thể điều khiển được phương tiện giao thông
Câu 4. *
Hành vi điều khiển xe cơ giới chạy quá tốc độ quy định, giành đường, vượt ẩu có bị nghiêm cấm hay không?
1 – Bị nghiêm cấm tùy từng trường hợp
2 – Không bị nghiêm cấm
3 – Bị nghiêm cấm
Câu 5. *
Hành vi vượt xe tại các vị trí có tầm nhìn hạn chế, đường vòng, đầu dốc có bị nghiêm cấm hay không?
1 – Không bị nghiêm cấm
2 – Không bị nghiêm cấm khi rất vội
3 – Bị nghiêm cấm
4 – Không bị nghiêm cấm khi khẩn cấp
Câu 6. *
Hành vi bỏ trốn sau khi gây tai nạn để trốn tránh trách nhiệm hoặc khi có điều kiện mà cố ý không cứu giúp người bị tai nạn giao thông có bị nghiêm cấm hay không?
1 – Không bị nghiêm cấm.
2 – Nghiêm cấm tùy từng trường hợp cụ thể.
3 – Bị nghiêm cấm.
Câu 7. *
Việc lái xe môtô, ôtô, máy kéo ngay sau khi uống rượu, bia có được phép không?
1 – Không được phép
2 – Chỉ được lái ở tốc độ chậm và quãng đường ngắn
3 – Chỉ được lái nếu trong cơ thể có nồng độ cồn thấp
Câu 8. *
Hành vi giao xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cho người không đủ điều kiện để điều khiển xe tham gia giao thông có được phép hay không?
1 – Chỉ được thực hiện nếu đã hướng dẫn đầy đủ
2 – Không được phép
3 – Được phép tùy từng trường hợp
4 – Chỉ được phép thực hiện với thành viên trong gia đình
Câu 9. *
Hành vi lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới có được phép hay không?
1 – Được phép
2 – Không được phép
3 – Được phép tùy theo trường hợp
Câu 10. Khi xe đã kéo 1 xe hoặc xe đã kéo 1 rơ moóc, bạn có được phép kéo thêm xe (kể cả xe thô sơ) hoặc rơ moóc thứ hai hay không?
1 – Chỉ được thực hiện trên đường quốc lộ có hai làn xe một chiều
2 – Chỉ được thực hiện trên đường cao tốc
3 – Không được thực hiện ban ngày
4 – Không được phép
Câu 11. Bạn đang lái xe phía trước có một xe cứu thương đang phát tín hiệu ưu tiên có được phép vượt hay không?
1 – Không được vượt
2 – Được vượt khi đang trên cầu
3 – Được phép vượt khi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông
4 – Được vượt khi đảm bảo an toàn
Câu 12. *
Người điều khiển phương tiện giao thông trên đường phố có được dừng xe, đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước hay không?
1 – Đường dừng xe, đỗ xe trong trường hợp cần thiết
2 – Không được dừng xe, đỗ xe
3 – Được dừng xe, không được đỗ xe
Câu 13. *
Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt có được quay đầu xe hay không?
1 – Được phép
2 – Không được phép
3 – Tùy từng trường hợp
Câu 14. *
Người điều khiển xe môtô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy có được phép sử dụng xe để kéo hoặc đẩy các phương tiện khác khi tham gia giao thông không?
1 – Được phép
2 – Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình
3 – Tùy trường hợp
4 – Không được phép
Câu 15. *
Khi điều khiển xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy có được phép không?
1 – Được phép
2 – Tùy trường hợp
3 – Không được phép
Câu 16. *
Người ngồi trên xe môtô hai bánh, ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được mang, vác vật cồng kềnh hay không?
1 – Được mang vác, tùy trường hợp cụ thể
2 – Không được mang vác
3 – Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn
4 – Được mang vác tùy theo sức khỏe của bạn
Câu 17. *
Người ngồi trên xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác không?
1 – Được phép
2 – Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng
3 – Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng
4 – Không được phép
Câu 18. *
Người ngồi trên xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được sử dụng ô khi trời mưa hay không?
1 – Được sử dụng
2 – Chỉ người ngồi sau được sử dụng
3 – Không được sử dụng
4 – Được sử dụng nếu không có áo mưa
Câu 19. *
Khi muốn lùi xe nhưng không quan sát được phía sau, cần làm gì để đảo bảo an toàn?
1 – Phải lùi thật chậm
2 – Có thể lùi được xe nhưng phải mở cửa xe
3 – Không được lùi xe
4 – Bấm còi liên tiếp 3 lần trước khi lùi
Câu 20. *
Người điều khiển xe môtô hai bánh, xe gắn máy có được đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) hay không?
1 – Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn
2 – Không được phép
3 – Được phép tùy từng hoàn cảnh, điều kiện cụ thể.
Câu 21. *
Người lái xe phải làm gì khi quay đầu xe trên cầu, đường ngầm hay khu vực đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt?
1 – Không được quay đầu xe
2 – Lợi dụng chỗ rộng và phải có người làm tín hiệu sau xe để đảm bảo an toàn
3 – Lợi dụng chỗ rộng có thể quay đầu được để quay đầu xe cho an toàn
Câu 22. *
Hành vi vận chuyển đồ vật cồng kềnh bằng xe môtô, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được phép hay không?
1 – Không được vận chuyển
2 – Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận
3 – Chỉ được vận chuyển vật cồng kềnh trên xe máy nếu khoảng cách về nhà ngắn hơn 2 km
Câu 23. *
Hành vi sử dụng xe môtô để kéo, đẩy xe môtô khác bị hết xăng đến trạm mua xăng có được phép hay không?
1 – Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng
2 – Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông.
3 – Không được phép
Câu 24. *
Khi gặp một đoàn xe, một đoàn xe tang hay gặp một đoàn người có tổ chức theo đội ngũ, người lái xe phải xử lý như thế nào?
1 – Từ từ đi cắt qua đoàn người, đoàn xe.
2 – Không được cắt ngang qua đoàn người, đoàn xe.
3 – Báo hiệu từ từ cho xe đi cắt qua đến bảo đảm an toàn.
Câu 25. Chủ phương tiện cơ giới đường bộ có được tự ý thay đổi màu sơn, nhãn hiệu hoặc các đặc tính kỹ thuật của phương tiện so với chứng nhận đăng ký xe hay không?
1 – Được phép thay đỗ bằng cách dán đề can với màu sắc phù hợp.
2 – Không được phép thay đổi.
3 – Tùy từng loại phương tiện cơ giới đường bộ.
Câu 26. *
Khi đang lên dốc người ngồi trên xe môtô có được phép kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không?
1 – Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm
2 – Không được phép
3 – Chỉ được phép thực hiện trên đường thật vắng
4 – Chỉ được phép khi người đi xe đạp đã quá mệt
Câu 27. *
Khi tham gia giao thông trên đường cao tốc, người điều khiển phương tiện cơ giới có được dừng, đỗ xe trên phần đường xe chạy hay không?
1 – Được dừng, đỗ
2 – Không được dừng, đỗ
3 – Được dừng, đỗ nhưng phải đảm bảo an toàn
Câu 28. Trên đường bộ, người lái xe ôtô có được phép dừng xe, đỗ xe song song với một xe khác đang dừng, đỗ hay không?
1 – Được phép
2 – Không được phép
3 – Chỉ được phép dừng, đỗ khi đừng vắng
Câu 29. Khi điều khiển xe tăng số, người lái xe cần chú ý những điểm gì để đảm bảo an toàn?
1 – Không được nhìn xuống buồng lái, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
2 – Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, vù ga phải phù hợp với tốc độ.
Câu 30. Khi điều khiển xe giảm số, người lái xe cần chú ý những điểm gì để đảm bảo an toàn?
1 – Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải giảm thứ tự từ cao đến thấp, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
2 – Không được nhìn xuống buồng lái, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác, vù ga phải phù hợp với tốc độ.
Câu 31. *
Trên đoạn đường bộ giao thông nhau đồng mức với đường sắt, người không có nhiệm vụ có được tự ý mở chắn đường ngang khi chắn đã được đóng hay không?
1 – Không được phép
2 – Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn
3 – Được phép tùy từng hoàn cảnh và điều kiện cụ thể
Câu 32. *
Khi lái xe trên đường, người lái xe cần quan sát và bảo đảm tốc độ phương tiện như thế nào?
1 – Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng
2 – Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép vào ban đêm
3 – Không vượt quá tốc độ cho phép
Câu 33. *
Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?
1 – Được phép sản xuất, sử dụng khi bị mất biển số
2 – Được phép mua bán, sử dụng khi bị mất biển số
3 – Nghiêm cấm sản xuất, mua bán sử dụng trái phép
Câu 34. *
Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
1 – Đỗ xe trên đường phố
2 – Sử dụng xe đạp đi trên các tuyến quốc lộ có tốc độ cao
3 – Làm hỏng (cố ý) cọc tiêu, giương cầu, dải phân cách
4 – Sử dụng còi và quay đầu xe trong khu dân cư
Câu 35. *
Khi điểu khiển phương tiện tham gia giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
1 – Thay đỗ tốc độ của xe trên đường bộ
2 – Thay đỗ tay số của xe trên đường bộ
3 – Lạng lách, đánh võng trên đường bộ
Câu 36. Trong hoạt động vận tải đường bộ, các hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
1 – Vận chuyển hàng nguy hiểm nhưng có giấy phép
2 – Vận chuyển động vật hoang dã nhưng thực hiện đủ các quy định có liên quan
3 – Vận chuyển hàng cấm lưu thông; vận chuyển trái phép hàng nguy hiểm, động vật hoang dã.
Câu 37. Trong hoạt động vận tải hành khách những hàng vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
1 – Cạnh tranh nhau nhằm tăng lợi nhuận
2 – Giảm giá để thu hút khách hàng
3 – Đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo khách; bắt ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn; xuống khách nhằm trốn tránh phát hiện xe chở quá số người quy định
4. Tất cả ý trên
Câu 38. *
Khi xảy ra tai nạn giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
1 – Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn.
2 – Sơ cứu người bị tai nạn khi cơ quan có thẩm quyền chưa cho phép.
3 – Sơ cứu người gây tai nạn khi cơ quan có thẩm quyền chưa cho phép
Câu 39. *
Khi xảy ra tai nạn giao thông, những hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?
1 – Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn.
2 – Bỏ trốn sau khi gây tai nạn để trốn tránh trách nhiệm.
3 – Cả ý 1 và ý 2.
Câu 40. *
Theo luật phòng chống tác hại của rượu, bia, đối tượng nào dưới đây bị cấm sử dụng rượu bia khi tham gia giao thông?
1 – Người điều khiển: Xe ôtô, Xe môtô, xe đạp, xe gắn máy
2 – Người ngồi phía sau người điều khiển xe cơ giới
3 – Người đi bộ
4 – Cả ý 1 và ý 2
Câu 41. Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì?
1 – Phần mặt đường và lề đường
2 – Phần đường xe chạy
3 – Phần đường xe cơ giới
Câu 42. “Làn đường” là gì?
1 – Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
2 – Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn
3 – Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có đủ bề rộng cho xe ôtô chạy an toàn
Câu 43. Khái niệm “Khổ giới hạn đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng?
1 – Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
2 – Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe được đi qua an toàn
3 – Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe được đi qua an toàn
Câu 44. Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông, được các phương tiện giao thông đến từ hướng khác nhường đường khi qua nơi đường giao nhau, được cắm biển báo hiệu đường ưu tiên là loại đường gì?
1 – Đường không ưu tiên
2 – Đường tỉnh lộ
3 – Đường quốc lộ
4 – Đường ưu tiên
Câu 45. Người lái xe được hiểu như thế nào trong các khái niệm dưới đây?
1 – Là người điều khiển xe cơ giới
2 – Là người điều khiển xe thô sơ
3 – Là người điều khiển xe có súc vật kéo
Câu 46. Trong các khái niệm dưới đây, “dải phân cách” được hiểu như thế nào là đúng?
1 – Là bộ phận của đường để ngăn cách không cho các loại xe vào những nơi không được phép
2 – Là bộ phận đươcng để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông.
3 – Là bộ phận của đường để phân chia mặt đường thành hai chiều xe chạy riêng biệt hoặc để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ.
Câu 47. “Dải phân cách” trên đường bộ gồm những loại nào?
1 – Dải phân cách gồm loại cố định và loại di động
2 – Dải phân cách gồm tường chống ồn, hộ lan cứng và hộ lan mềm
3 – Dải phân cách gồm giá long môn và biển báo hiệu đường bộ
Câu 48. Khái niệm “phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” được hiểu thế nào là đúng?
1 – Gồm ôtô, máy kéo, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng
2 – Gồm xe ôtô; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ôtô, máy kéo; xe môtô hai bánh; xe môtô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự.
Câu 49. Khái niệm “phương tiện giao thông thô sơ đường bộ” được hiểu thế nào là đúng?
1 – Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe lăn dùng cho người khuyết tật, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự
2 – Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng
3 – Gồm xe ôtô, máy kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bơi xe ôtô, máy kéo
Câu 50. “Phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những loại nào?
1 – Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
2 – Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ và xe máy chuyên dùng
3 – Cả ý 1 và 2
Câu 51. “Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào dưới đây?
1 – Người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ
2 – Người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ.
3 – Cả ý 1 và ý 2
Câu 52. Khái niệm “đường cao tốc” được hiểu như thế nào là đúng?
1 – Đường dành riêng cho xe ôtô và một số loại xe chuyên dùng được phép đi vào theo quy đinh của luật giao thông đường bộ
2 – Có dải phân cách phân chia đường cho xe chạy hai chiều riêng biệt mà dải phân cách này xe không được đi lên trên; không giao nhau cùng mức với một hoặc một số đường khác
3 – Đường bố trí đầy đủ trang thiết bị phục vụ, bảo đảo giao thông liên tục, an toàn, rút ngắn thời gian hành trình và chỉ cho xe ra, vào ở những điểm nhất định
4 – Tất cả các ý trên
Câu 53. Khái niệm “người điều khiển giao thông” được hiểu như thế nào đúng?
1 – Là người điều khiển phương tiện tham gia giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt.
2 – Là cảnh sát giao thông, người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt
3 – Là người tham gia giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắt giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt
Câu 54. “Người tham gia giao thông đường bộ” gồm những đối tượng nào?
1 – Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ
2 – Người điều khiển, dẫn dắt súc vật, người đi bộ trên đường
3 – Cả ý 1 và ý 2
Câu 55. Khái niệm “đỗ xe” được hiểu như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
1 – Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông có giới hạn trong một khoảng thời gian cần thiết đủ để cho người lên, xuống phương tiện đó, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác
2 – Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian
Câu 56. Trong các khái niệm dưới đây khái niệm “dừng xe” được hiểu như thế nào là đúng?
1 – Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian để cho người lên xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc khác
2 – Là trạng thái đứng yên tạm thời của phương tiện giao thông trong một khoảng thời gian cần đủ để cho người lên, xuống phương tiện, xếp dỡ hàng hóa hoặc thực hiện công việc
3 – Là trạng thái đứng yên của phương tiện giao thông không giới hạn thời gian giữa 02 lần vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách
Câu 57. *
Cuộc đua xe chỉ được thực hiện khi nào?
1 – Diễn ra trên đường phố không có người qua lại
2 – Được người dân ủng hộ
3 – Được cơ quan có thẩm quyền cấp phép
Câu 58. *
Sử dụng rượu, bia khi lái xe, nếu bị phát hiện thì bị xử lý như thế nào
1 – Chỉ bị nhắc nhở
2 – Bị xử phạt hành chính hoặc có thể bị xử lý hình sự tùy theo mức độ vi phạm
3 – Không bị xử lý hình sự
Câu 59. Người lái xe sử dụng đèn như thế nào khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư vào ban đêm?
1 – Bất cứ đèn nào miễn là mắt nhìn rõ phía trước
2 – Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha) khi không nhìn rõ đường
3 – Đèn chiếu xa (đèn pha) khi đường vắng, đèn chiếu pha gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều.
4 – Đèn chiếu gần (đèn cốt)
Câu 60. *
Trên đường có nhiều làn đường, khi điều khiển phương tiện ở tốc độ chậm bạn phải đi ở làn đường nào?
1 – Đi ở làn đường phải trong cùng
2 – Đi ở làn phía bên trái
3 – Đi ở làn giữa
4 – Đi ở bất cứ làn nào nhưng phải bấm đèn cảnh báo nguy hiểm để báo hiệu cho các phương tiện khác
Câu 61. *
Phương tiện giao thông đường bộ di chuyển với tốc độ thấp hơn phải đi như thế nào?
1 – Đi về phía bên trái
2 – Đi về phía bên phải
3 – Đi ở giữa
Câu 62. Khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư trừ các khu vực có biển cấm sử dụng còi, người lái xe được sử dụng còi như thế nào trong các trường hợp dưới đây?
1 – Từ 22 giờ đén 5 giờ sáng
2 – Từ 5 giờ sáng đến 22 giờ
3 – Từ 23 giờ đêm đến 5 giờ sáng hôm sau
Câu 63. Trong trường hợp đặc biệt, để được lắp đặt, sử dụng còi, đèn khác thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới bạn phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?
1 – Phải đảm bảo phụ tùng do đúng nhà sản xuất đó cung cấp
2 – Phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền
3 – Phải là xe đăng ký và hoạt động tại các khu vực có địa hình phức tạp.
Câu 64. *
Người lái xe không được vượt xe khác khi gặp trường hợp nào ghi ở dưới đây?
1 – Trên cầu hẹp có một làn xe nơi đường giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
2 – Trên cầu có từ 02 làn xe trở lên; nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang đi phía trước nhưng không phát tín hiệu ưu tiên.
3 – Trên đường có 2 làn đường được phân chia làn bằng vạch kẻ nét đứt.
Câu 65. Bạn đang lái xe trong khu dân cư, có đông xe qua lại, nếu muốn quay đầu xe bạn cần làm gì để tránh lại, nếu muốn quay đầu xe bạn cần làm gì để tránh ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông?
1 – Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe
2 – Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn
3 – Bấm còi liên tục khi quay đầu xe để cảnh báo các xe khác
4 – Nhờ một người ra hiệu giao thông trên đường chậm lại trước khi quay đầu xe
Câu 66. Bạn đang lái xe phía trước có một xe cảnh sát giao thông không phát tín hiệu ưu tiên bạn có được phép vượt hay không?
1 – Không được phép
2 – Được vượt khi đang trên cầu
3 – Được phép vượt khi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông
4 – Được vượt khi đảm bảo an toàn
Câu 67. Người lái xe không được lùi xe ở những khu vực nào dưới đây?
1 – Ở khu vực cho phép đỗ xe
2 – Ở khu vực cấm dừng và trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường
3 – Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, đường cao tốc.
4 – Cả ý 2 và ý 3
Câu 68. *
Người lái xe không được quay đầu xe trong các trường hợp nào dưới đây?
1 – Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt
2 – Ở phía trước hoặc phía sau của phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên đường quốc lộ, tại nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt.
3 – Cả ý 1 và ý 2
Câu 69. *
Khi điều khiển xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe gắn máy, những hành vi nào không được phép?
1 – Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy
2 – Buông một ta; sử dụng xe để chở người hoặc hàng hóa; để chân chạm xuống đất khi khởi hành
3 – Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ
4 – Chở người ngồi sau dưới 16 tuổi
Câu 70. Người đủ 16 tuổi được điều khiển các loại xe nào dưới đây?
1 – Xe môtô 2 bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên
2 – Xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50cm3
3 – Xe ôtô tải dưới 3.500kg; xe chở người đến 9 chỗ ngồi
4 – Tất cả các ý nêu trên
Câu 71. Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ôtô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3500kg; xe ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi?
1 – 16 Tuổi
2 – 18 Tuổi
3 – 17 Tuổi
Câu 72. Người đủ bao nhiêu tuổi trở lên thì được điều khiển xe ôtô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500kg trở lên (Hạng C); xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2)
1 – 19 tuổi
2 – 21 Tuổi
3 – 20 Tuổi
Câu 73. Người lái xe chở từ 10 đến 30 chỗ ngồi (hạng D), lái xe hạng C kéo rơ Moóc (FC) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
1 – 23 Tuổi
2 – 24 tuổi
3 – 22 tuổi
4 – 18 tuổi
Câu 74. Người lái xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E), lái xe hạng D kéo rơ Moóc (FD) phải đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
1 – 23 Tuổi
2 – 24 Tuổi
3 – 27 Tuổi
4 – 30 Tuổi
Câu 75. Tuổi tối đa của người lái xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi (hạng E) là bao nhiêu tuổi?
1 – 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ
2 – 55 tuổi đối với nam và nữ
3 – 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ
4 – 45 tuổi với nam và 40 tuổi đối với nữ
Câu 76. Người có giấy phép lái xe môtô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Xe môtô có dung tích xi-lanh 125 cm3
2 – Xe môtô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên
3 – Xe môtô có dung tích xi-lanh 100 cm3
Câu 77. Người có giấy phép lái xe môtô hạng A1 được phép điều khiển các loại xe nào dưới đây?
1 – Xe môtô có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3
2 – Xe môtô ba bánh dành cho người khuyết tật
3 – Cả ý 1 và ý 2
Câu 78. Người có giấy phép lái xe môtô hạng A2 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Xe môtô ba bánh
2 – Xe môtô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1
3 – Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000kg
Câu 79. Người có giấy phép lái xe môtô hạng A3 được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Xe môtô ba bánh
2 – Xe môtô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên
3 – Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg
Câu 80. Người có giấy phép lái xe hạng B1 số tự động được điều khiển loại xe nào?
1 – Ôtô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ôtô tải, kể cả ôtô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ôtô dùng cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe.
2 – Ôtô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ôtô tải, kể cả ôtô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ôtô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải.
3 – Ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ôtô tải, kể cả ôtô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ôtô dùng cho người khuyết tật.
Câu 81. Người có giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?
1 – Ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ôtô tải, kể cả ôtô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe
2 – Ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ôtô tải, kể cả ôtô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe
3 – Ôtô số tự đọng chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ôtô tả, kể cả ôtô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế trên 3.500 kg; ôtô dùng cho người khuyết tật.
Câu 82. Người có giấy phép lái xe hạng B2 được điều khiển loại xe nào?
1 – Xe ôtô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ôtô tải; xe kéo có trọng tải trên 3.500kg
2 – Xe ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ôtô tải; máy kéo có trọng tải dưới 3.500kg
3 – Xe ôtô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ôtô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg
Câu 83. Người có giấy phép lái xe hạng C được điều khiển loại xe nào?
1 – Xe ôtô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ôtô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg
2 – Xe ôtô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ôtô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg
3 – Xe ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ôtô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500kg
Câu 84. Người có giấy phép lái xe hạng D được điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Xe ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ôtô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500kg
2 – Xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ôtô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500kg
3 – Xe kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2
Câu 85. Người có giấy pháp lái xe hạng E được điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Xe kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo kéo sơ mi và rơ moóc và được điều khiển các loại xe theo quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2
2 – Xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ôtô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg
3 – Xe kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe; ôtô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD
Câu 86. Người có giấy phép lái xe hạng FC được điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo sơ mi rơ moóc, ôtô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2
2 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo kéo sơ mi, rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép hạng B1, B2 và FB2
3 – Môtô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2
4. Tất cả các loại xe nêu trên.
Câu 87. Người có giấy phép lái xe hạng FE được điều khiển loại xe nào dưới đây?
1 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe: Ôtô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD
2 – Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc, ôtô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe: Ôtô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD
3 – Tất cả các loại xe nêu trên.
Câu 88. *
Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điều khiển giao thông trùng với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo hiệu thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào?
1 – Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
2 – Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông
3 – Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ
4 – Theo quyết định của người tham gia giao thông nhưng phải bảo đảm an toàn
Câu 89. Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Câu 90. Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Câu 91. Theo luật giao thông đường bộ, tín hiệu đèn giao thông gồm 3 màu nào dưới đây?
1 – Đỏ – Vàng – Xanh
2 – Cam – Vàng – Xanh
3 – Vàng – Xanh dương – Xanh lá
4 – Đỏ – Cam – Xanh
Câu 92. Biển báo hiệu có dạng hình tròn, viền đỏ, nền trắng, trên nền có hình vẽ dược chữ số, chữ viết màu đen là loại biển gì dưới đây?
Câu 93. Biển báo hiệu có dạng tam giác đều, viền đỏ, nền màu vàng, trên có vẽ màu đen là loại biển gì dưới đây ?
Câu 94. Biển báo hiện hình tròn có nền xanh lam có hình vẽ màu trắng là loại gì dưới đây?
Câu 95. Biển báo hiệu hình chữ nhật hoặc hình vuông hoặc hình mũi tên nền xanh lam là loại biển gì dưới đây?